Ống Inox Phi 0.7mm

Ống Inox

🌟 Ống Inox Phi 0.7mm – Phân Loại, Ứng Dụng và Báo Giá Mới Nhất

1. 🏷️ Ống Inox là gì?

Ống inox (ống thép không gỉ) là sản phẩm làm từ thép không gỉ với hình dạng ống tròn, vuông, chữ nhật hoặc oval. Nhờ đặc tính chống ăn mòn, chịu lực tốt và độ bền cao, ống inox được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí và dân dụng.
Các loại inox phổ biến dùng để sản xuất ống gồm inox 201, inox 304, inox 316 và inox 430, mỗi loại có đặc điểm riêng, phù hợp với từng môi trường sử dụng khác nhau.

Ống Inox
Ống Inox

2. 🔍 Phân loại ống inox

2.1 🔶 Phân loại theo hình dạng

  • Ống inox tròn: Loại phổ biến nhất, dùng trong kết cấu công trình, đường ống dẫn nước, khí gas, thực phẩm.

  • Ống inox vuông: Dùng trong xây dựng, nội thất, trang trí.

  • Ống inox chữ nhật: Ứng dụng trong kiến trúc, sản xuất khung cửa, lan can.

  • Ống inox oval: Thường dùng trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy.

2.2 🔶 Phân loại theo phương pháp sản xuất

  • Ống inox đúc: Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, có độ bền cao, chịu lực tốt, thường dùng trong công nghiệp nặng.

  • Ống inox hàn: Được sản xuất bằng cách hàn từ tấm inox, có giá thành rẻ hơn và phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chịu tải cao.

2.3 🔶 Phân loại theo mác thép inox

  • Ống inox 201: Giá rẻ, chống gỉ vừa phải, phù hợp sử dụng trong môi trường khô ráo.

  • Ống inox 304: Chống ăn mòn tốt, bền bỉ, thích hợp dùng trong công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng.

  • Ống inox 316: Chống gỉ sét vượt trội, dùng trong môi trường hóa chất, nước biển.

  • Ống inox 430: Chống gỉ kém hơn, chủ yếu dùng trong trang trí nội thất.

3. ✅ Ưu điểm của ống inox

  • Chống ăn mòn tốt – Đặc biệt là inox 304 và inox 316, có thể chịu được môi trường hóa chất và nước biển.

  • Độ bền cao – Ít bị biến dạng, chịu lực tốt hơn so với các vật liệu khác.

  • Tính thẩm mỹ cao – Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho cả công nghiệp và trang trí.

  • An toàn thực phẩm – Inox không bị thôi nhiễm kim loại, phù hợp cho ngành thực phẩm và y tế.

  • Dễ gia công, lắp đặt – Có thể cắt, hàn, uốn dễ dàng theo nhu cầu sử dụng.

4. 🏗️ Ứng dụng của ống inox

Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Sử dụng làm hệ thống đường ống trong nhà máy chế biến thực phẩm, bia, nước giải khát.

  • Ứng dụng trong sản xuất dược phẩm, dụng cụ y tế.

Ngành xây dựng

  • Làm lan can, cầu thang, giàn giáo, hệ thống thoát nước.

  • Sử dụng trong kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Làm khung sườn máy móc, thiết bị công nghiệp.

  • Dùng làm đường ống dẫn khí, dầu, hơi nóng.

Ngành hóa chất – dầu khí

  • Sử dụng trong hệ thống dẫn hóa chất, ống chịu áp lực cao.

  • Dùng trong giàn khoan dầu khí, nhà máy lọc dầu.

Ngành trang trí nội thất

  • Dùng làm bàn ghế, khung cửa, lan can, vách ngăn.

  • Ứng dụng trong thiết kế showroom, nhà hàng, khách sạn.

5. ⚖️ So sánh các loại ống inox phổ biến

Loại inoxChống gỉ sétĐộ bền cơ họcGiá thànhỨng dụng phổ biến
Inox 201Trung bìnhKhá tốtRẻNội thất, dân dụng, các ứng dụng không yêu cầu chịu môi trường khắc nghiệt
Inox 304TốtRất tốtTrung bìnhXây dựng, thực phẩm, y tế, công nghiệp
Inox 316Rất tốtCaoCaoHóa chất, môi trường biển, công nghiệp nặng
Inox 430KémTrung bìnhRẻTrang trí nội thất, các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao

6. 💰 Báo giá ống inox mới nhất

Giá ống inox thay đổi tùy vào kích thước, độ dày, chất liệu và tình hình thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo:

Loại inoxKích thước (mm)Độ dày (mm)Giá (VNĐ/mét)
Inox 201Ø21 – Ø601.0 – 1.550.000 – 120.000
Inox 304Ø21 – Ø1141.0 – 3.0120.000 – 500.000
Inox 316Ø21 – Ø2191.0 – 5.0300.000 – 1.500.000
Inox 430Ø21 – Ø601.0 – 1.540.000 – 100.000

🔹 Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp!

7. 🏢 Mua ống inox ở đâu uy tín?

Nếu bạn đang tìm nhà cung cấp ống inox chất lượng, giá tốt, hãy tham khảo một số địa chỉ uy tín sau:

8. 📌 Kết luận

Ống inox là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội. Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn inox 201, 304, 316 hoặc 430 để đảm bảo hiệu quả và tối ưu chi phí.
💡 Liên hệ ngay với các nhà cung cấp uy tín để nhận báo giá tốt nhất! 🚀

Thông tin liên hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ






    Bài viết liên quan

    Láp Inox 316 Tròn Đặc Phi 180

    Láp Inox 316 Tròn Đặc Phi 180: Đặc Điểm và Ứng Dụng Láp inox 316 [...]

    LÁP INOX 201 TRÒN ĐẶC PHI 5

    LÁP INOX 201 TRÒN ĐẶC PHI 5: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 201 [...]

    LÁP INOX 440 TRÒN ĐẶC PHI 10

    LÁP INOX 440 TRÒN ĐẶC PHI 10: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 440 [...]

    LÁP INOX 310S TRÒN ĐẶC PHI 145

    LÁP INOX 310S TRÒN ĐẶC PHI 145: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 310S [...]

    LÁP INOX 440 TRÒN ĐẶC PHI 2

    LÁP INOX 440 TRÒN ĐẶC PHI 2: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 440 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300

    🛠️ Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300 – Đặc Điểm, Ứng Dụng và Báo [...]

    LÁP INOX 316 TRÒN ĐẶC PHI 12

    LÁP INOX 316 TRÒN ĐẶC PHI 12: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 316 [...]

    LÁP INOX 316 TRÒN ĐẶC PHI 4

    LÁP INOX 316 TRÒN ĐẶC PHI 4: ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Láp inox 316 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo